Characters remaining: 500/500
Translation

nọc độc

Academic
Friendly

Từ "nọc độc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần chú ý:

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn phong chính trị hoặc xã hội, "nọc độc" thường được dùng để mô tả những tư tưởng hay hành vi tiêu cực, ảnh hưởng xấu đến xã hội.
  • dụ: "Chúng ta cần phải loại bỏ nọc độc của sự phân biệt chủng tộc trong xã hội."
Các từ gần giống:
  • Độc: Cũng có nghĩachất độc, nhưng thường không chỉ nguồn gốc từ động vật.
  • Chất độc: từ chỉ chung cho tất cả các chất có thể gây hại cho sức khỏe.
Từ đồng nghĩa:
  • Nọc: Chỉ phần chất lỏng chứa độc tố, dùng trong một số ngữ cảnh liên quan đến động vật.
  • Độc tố: Một từ khác để chỉ chất độc, thường được dùng trong lĩnh vực y học hoặc sinh học.
Các từ liên quan:
  • Cắn: Hành động động vật làm để tiết nọc độc.
  • Đốt: Hành động ong hoặc những động vật khác thực hiện để gây hại.
  1. d. 1. Chất độctrong miệng một số động vật như rắn, ong.., tiết ra khi cắn hoặc đốt. 2. Sự nguy hại: Nọc độc của chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa giáo điều.

Comments and discussion on the word "nọc độc"